tấm inox 304 dày 30mm
Mô tả sản phẩm: Inox 304 30mm bề mặt công nghiệp NO1 được nhập khẩu từ nhà máy sản xuất inox thép không gỉ sus 304 uy tín. Quy cách độ dày: 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm khổ ngang rộng 1500mm và chiều dài 6000mm hoặc chiều dài tùy ý.
Đang xem: Tấm inox 304 dày 30mm
Thông số kỹ thuật Tiêu chuẩn áp dụng Giới thiệu Hình ảnh Video Ứng dụng Đề nghị tư vấn
Xem thêm: Giấy Chứng Nhận Phòng Cháy Chữa Cháy Tiếng Anh Là Gì, Giấy Phép Phòng Cháy Chữa Cháy Là Gì
Chỉ tiêu
Thông số kỹ thuật
Inox thông thường
AISI/ SUS 304, 304L, 301, 201, 430, 409L, 3cr12
Inox chống chịu ăn mòn muối, axit
AISI/ SUS 316, 316L, 316Ti, 317
Inox chịu nhiệt độ cao
AISI/ SUS 310S, 253MA, 353 MA
Inox thép chịu mài mòn
AISI/ SUS 321, Hardox 400, Hardox 450, Hardox 500, Duplex…
Dạng vật liệu
Tấm inox, Tấm inox cắt từ cuộn, tấm inox cắt theo yêu cầu
Tiêu chuẩn hàng hóa
ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu
Chất lượng hàng hóa
Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng
Quy cách độ dày cán nguội
0.4 mm – 3.0 mm (0.4mm, 0.5mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm)
Quy cách độ dày cán nóng
3.0 mm – 60.0 mm (3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm, 12.0mm, 14.0mm, 16.0mm, 20.0mm, 25.0mm, 30.0mm, 35.0mm, 40.0mm, 45.0mm, 50.0mm, 60.0mm)
Quy cách độ rộng
1,000mm, 1,220mm, 1,250mm, 1,500mm…
Quy cách chiều dài
2,000mm, 2,440mm, 2,500mm, 3,000mm, 6,000mm…
Dung sai tiêu chuẩn
Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai tấm/cuộn
Bề mặt finish/ độ bóng
No1, 1D, 2B, BA, HL-hairline, No4…
Nhãn hàng – Xuất xứ
Outokumpu- Phần Lan, Thyssenkrupp- Đức, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Yusco – Đài Loan, Tisco – Trung Quốc…
Yêu cầu chất lượng
Tấm thép không gỉ, tấm phẳng, không trày xước bề mặt, các góc, đường biên tấm không cong vênh, móp méo
Ứng dụng
Cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thủy điện, công nghệ thực phẩm…
Xem thêm: máy in hp pro
1.1. BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY, ĐỘ PHẲNG TẤM INOX
1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC INOX
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG
TÊN MÁC THÉP
Carbon
Silic
Mangan
Niken
Chrom
Molybden
Nguyên tố
khác
Đặc tính
ASTM
JIS
(C)
(Si)
(Mn)
Niken
(Cr)
(Mo)
201
SUS 201
0.15max
5.5 – 7.5
3.5 – 5.5
16.0 – 18.0
–
–
202
SUS 202
0.15max
7.5 – 10.0
4.0 – 6.0
17.0 – 19.0
–
–
301
SUS 301
0.15max
1.0 max
2.0max
6.0 – 8.0
16.0 – 18.0
–
–
Khả năng đàn hồi, cứng hơn 304 ở nhiệt độ phòng
301L
SUS 301
0.03max
1.0 max
2.0max
6.0 – 8.0
16.0 – 18.0
–
N 0.2max
Chống chịu ăn mòn tốt hơn 301
304
SUS 304
0.08max
1.0 max
2.0max
8.0 – 10.5
18.0 – 20.0
–
–
Khả năng chịu ăn mòn, ôxy hóa tốt
304L
SUS 304L
0.03Max
1.0 max
2.0max
8.0 – 13.0
18.0 -20.0
–
–
Chống chịu ăn mòn tốt hơn tấm inox 304
316
SUS 316
0.08max
1.0 max
2.0max
10.0 – 14.0
16.0 – 18.0
2.0 – 3.0
–
Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ với nhiều loại axít
316L
SUS 316L
0.03max
1.0 max
2.0max
10.0 – 14.0
16.0 – 18.0
2.0 – 3.0
–
Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316
317L
SUS 317L
0.03max
1.0 max
2.0max
11.0 – 15.0
18.0 – 20.0
3.0 – 4.0
–
Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316
321
SUS 321
0.08max
1.0 max
2.0max
9.0 – 12.0
17.0 – 19.0
–
Ti
Khả năng chống chịu mài mòn tốt
310S
SUS 310S
0.08max
1.5 max
2.0max
19.0 – 22.0
24.0 – 26.0
–
–
Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao
314
–
0.7
1.0 max
2.0max
19.0 – 22.0
24.0 – 26.0
–
Si 2.0
Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao
904L
–
0.02max
1.0 max
2.0max
23.0 – 28.0
19.0 – 23.0
4.0 – 5.0
Cu 1.5
Khả năng chống chịu mài mòn tốt hơn 321
153 MA
–
0.05
1.0 max
2.0max
9.5
18.5
–
Si 1.3, Ce
253 MA
–
0.09
1.0 max
2.0max
11.0
21.0
–
Si 1.6, Ce
1.3. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG TẤM INOX 304/316
Tỷ trọng thép inox
(g/cm3)
Công thức tính
trọng lượng Tấm inox
ASTM
JIS
tấm inox 304
SUS 304
7.93
W2=AxBxTxP/1000.000
tấm inox 304L
SUS 304L
tấm inox 316
SUS 316
7.98
W2=AxBxTxP/1000.000
tấm inox 316L
SUS 316L
tấm inox 310S
SUS 310S
W2: Trọng lượng Tấm (kg), A: Chiều rộng tấm(mm), B: Chiều dài tấm (mm), P: Tỷ trọng (g/m3)